Thực đơn
Hội_đồng_Nhà_nước_Cuba Thành viên qua các thời kỳKhóa | Nhiệm kỳ | Khóa | Nhiệm kỳ | Khóa | Nhiệm kỳ |
I | 12/1976 – 12/1981 | II | 12/1981 – 12/1986 | III | 12/1986 – 3/1993 |
Khóa | Nhiệm kỳ | Khóa | Nhiệm kỳ | Khóa | Nhiệm kỳ |
IV | 3/1993 – 2/1998 | V | 2/1998-3/2003 | VI | 3/2003-2/2008 |
Khóa | Nhiệm kỳ | Khóa | Nhiệm kỳ | Khóa | Nhiệm kỳ |
VII | 2/2008-2/2013 | VIII | 2/2013 – 4/2018 | IX | 4/2018-nay |
Họ và tên | Chức vụ kiêm nhiệm | Khóa |
Fidel Castro Ruz | Tổng Tư lệnh Lực lượng Vũ trang Cách mạng Cuba Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Cuba | I-II-III-IV-V-VI |
Raúl Castro Ruz | Tổng Tư lệnh Lực lượng Vũ trang Cách mạng Cuba Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Cuba từ 2011 | VII-VIII |
Miguel Díaz-Canel | Ủy viên Bộ Chính trị Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | IX |
Họ và tên | Chức vụ kiêm nhiệm | Khóa |
Raúl Castro Ruz | Tổng Tham mưu trưởng - Bộ trưởng Các lực lượng vũ trang Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Cuba | I-II-III-IV-V-VI |
José Ramón Machado Ventura | Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Cuba từ 2011 | VII |
Miguel Mario Díaz-Canel | Bí thư thứ hai Đoàn Thanh niên Cộng sản | VIII |
Salvador Valdés Mesa | Ủy viên Bộ Chính trị | IX |
Họ và tên | Chức vụ kiêm nhiệm | Khóa |
Juan Almeida Bosque | Tư lệnh Cách mạng - Ủy viên Bộ Chính trị | I-II-III-IV-V-VI-VII (Qua đời năm 2009) |
Ramiro Valdés Menéndez | Tư lệnh Cách mạng - Bộ trưởng Nội vụ từ 1979 tới 1985 | I-II-VII-VIII-IX (Được bổ nhiệm 2009) |
Blas Roca Calderío | Chủ tịch Quốc hội tới 1981 - Ủy viên Bộ Chính trị | I-II |
Guillermo García Frías | Tư lệnh Cách mạng - Bộ trưởng Bộ Giao thông đến 1986 | I-II |
Carlos Rafael Rodríguez | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | I-II-III (Qua đời năm 1997) |
Osmany Cienfuegos Gorriarán | Thư ký Hội đồng Bộ trưởng đến 1994 | III |
Pedro Miret Prieto | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | III |
José Ramón Machado Ventura | Ủy viên Bộ Chính trị | III-IV-V-VI-VIII (Phó Chủ tịch thứ nhất trong khóa VII) |
Carlos Lage Dávila | Thư ký Hội đồng Bộ trưởng đến 2009 | IV-V-VI-VII (Miễn nhiệm 2009) |
Esteban Lazo Hernández | Ủy viên Bộ Chính trị | IV-V-VI-VII |
Abelardo Colomé Ibarra | Tổng Tư lệnh Quân đoàn - Bộ trưởng Bộ Nội vụ từ 1989 | IV-V-VI-VII |
Julio Casas Regueiro | Bộ trưởng Các lực lượng vũ trang | VII (Qua đời năm 2011) |
Gladys María Bejerano Portela | Tổng Kiểm toán Cộng hòa | VII-VIII-IX (Bổ nhiệm năm 2009) |
Roberto Morales Ojeda | Ủy viên Bộ Chính trị | IX |
Inẽs Maria Chapman Waugh | Ủy viên Trung ương Đảng | IX |
Beatriz Johnson Urrutia | Ủy viên Trung ương Đảng | IX |
Họ và tên | Khóa |
Celia Sánchez Manduley | I (Qua đời năm 1980) |
José M. Miyar Barruecos | II-III-IV-V-VI-VII (Miễn nhiệm năm 2009) |
Homero Acosta Álvarez | VII từ năm 2009-VIII-IX |
Hội đồng Nhà nước khóa I (12/1976 - 12/1981)
Họ và tên | Chức vụ kiêm nhiệm | Khóa |
Vilma Espín Guillois | Chủ tịch Liên đoàn Phụ nữ Cuba | I-II-III-IV-V-VI (Qua đời năm 2007) |
Armando Hart Dávalos | Bộ trưởng Bộ Văn hòa từ 1976-1997. Giám đốc Văn phòng Chương trình Martian | I-II-III-IV-V-VI |
Roberto Veiga Menéndez | Bí thư Liên đoàn Trung ương Công nhân Cuba đến năm 1989 | I-II-III (Miễn nhiệm năm 1989) |
Jorge Lezcano Pérez | Điều phối viên Quốc gia Ủy ban Bảo vệ Cách mạng | I |
José Ramírez Cruz | Chủ tịch Hiệp hội Hộ Tiểu nông Quốc gia | I-II-III |
Luis Orlando Domínguez Muñiz | Bí thư thứ nhất Đoàn Thanh niên Cộng sản | I-II |
Diocles Torralbas González | Phó Chủ tịch Hội đồng Chính phủ | I-II |
Senén Casas Regueiro | Thứ trưởng Các lực lượng vũ trang. Bộ trưởng Bộ Giao thông từ 1989 | I-II-III-IV (Qua đời năm 1997) |
Osvaldo Dorticós Torrado | Nguyên Chủ tịch nước Cuba. Phó Chủ tịch Hội đồng Chính phủ và Bộ trưởng Bộ Tư pháp | I-II (Qua đời năm 1983) |
Sergio del Valle Jiménez | Bộ trưởng Bộ Nội vụ từ 1979 và Bộ trưởng Bộ Y tế từ 1986 | I-II (Qua đời năm 2007) |
Arnaldo Milián Castro | Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp | I-II (Qua đời năm 1983) |
Marta Deprés Arozarena | I-II | |
Haydée Santamaría Cuadrado | Chủ tịch Casa de las Américas | I (Qua đời năm 1980) |
Pedro Miret Prieto | Phó Chủ tịch Hội đồng Chính phủ | I-II-IV-V-VI (Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước khóa III) (Qua đời năm 2016). |
Belarmino Castilla Mas | Phó Chủ tịch Hội đồng Chính phủ | I |
Flavio Bravo Pardo | Phó Chủ tịch Hội đồng Chính phủ, Chủ tịch Quốc hội của Chính quyền Nhân dân Cuba từ 1981 | I-II-III (Qua đời năm 1988) |
José Ramón Machado Ventura | Ủy viên Bộ Chính trị | I-II (Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước khóa III đến VIII) |
Abelardo Colomé Ibarra | Thứ trưởng Các lực lượng vũ trang | I-II-III-VIII (Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước khóa IV đến VII) |
Joel Domenech Benítez | Phó Chủ tịch Hội đồng Chính phủ | I-II |
Reynaldo Castro Yedra | Anh hùng Lao động Cộng hòa | I-II |
Osmany Cienfuegos Gorriarán | Thư ký Hội đồng Bộ trưởng | I-II/IV (Phó Chủ tịch khóa III) |
Juan Marinello Vidaurreta | Chủ tịch Phong trào Hòa bình Cuba | I (Qua đời năm 1977) |
Severo Aguirre del Cristo | Đại sứ ở Liên Xô. Phó Chủ tịch Quốc hội của Chính quyền Nhân dân từ năm 1981 đến năm 1989 | I-II-III (Qua đời năm 1989) |
Đổi mới trong Hội đồng Nhà nước khóa II (12/1981 - 12/1986)
Họ và tên | Chức vụ kiêm nhiệm | Khóa |
Armando Acosta Cordero | Điều phối viên Quốc gia Ủy ban Bảo vệ Cách mạng | II-III |
Raúl Roa García | Nguyên Bộ trưởng Ngoại giao | II (Qua đời năm 1982) |
José Ramón Fernández Álvarez | Phó Chủ tịch Hội đồng Chính phủ | II-III |
Braulio Maza Oliva | Anh hùng Lao động Cộng hòa | II |
Đổi mới trong Hội đồng Nhà nước khóa III (12/1986 - 2/1993)
Đã kéo dài đến 6 năm và 2 tháng do các dự án cải cách hiến pháp và bắt đầu thời kỳ đặc biệt (khủng hoảng kinh tế).
Họ và tên | Chức vụ kiêm nhiệm | Khóa |
Ramiro Valdés Menéndez | Bộ trưởng Bộ Công nghệ Thông tin và Truyền thông từ năm 2005 | III/VI-VII (Phó Chủ tịch) |
Roberto Robaina González | Bí thư thứ nhất Đoàn Thanh niên Cộng sản đến năm 1993 - Bộ trưởng Ngoại giao cho đến năm 1999 | III-IV |
Orlando Lugo Fonte | Chủ tịch Hiệp hội Hộ Tiểu nông Quốc gia cho đến tháng 10 năm 2012 | III-IV-V-VI-VII |
Guillermo García Frías | Giám đốc Công viên Sierra Maestra | III/VII (Phó Chủ tịch khóa I - II) |
José Ramón Balaguer Cabrera | Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Ban Bí thư đến 2010 | III-IV-V-VI-VII |
Carlos Lage Dávila | Thành viên của Nhóm Điều phối và Hỗ trợ | III (Phó Chủ tịch khóa IV - VI) |
Pedro Chávez González | Chủ tịch Chính quyền tỉnh La Habana | III |
Lidia Tablada Romero | Giám đốc Trung tâm Y tế Thú y | III |
Felix Villar Bencomo | III | |
Pedro Sáez Jova | Kỹ sư | III |
Lázaro Trensillo Fis | III | |
Zeida Suárez Premier | Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Santiago de Cuba | III |
Mercedes Díaz Herrera | Y tá | III |
Đổi mới trong Hội đồng Nhà nước khóa IV (2/1993 - 2/1998)
Họ và tên | Chức vụ kiêm nhiệm | Khóa |
Pedro Ross Leal | Tổng Thư ký Trung ương Đoàn Lao động Cuba đến 2007 | IV-V-VI |
Sixto Batista Santana | Điều phối viên Quốc gia Ủy ban Bảo vệ Cách mạng | IV |
Marcos Portal Léon | Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nhẹ | IV-V-VI (Miễn nhiệm từ 2004) |
Ulises Rosales del Toro | Tổng tham mưu trưởng Lực lượng vũ trang Cách mạng Cuba | IV |
Hipólito Abril | Chủ tịch Hội đồng Nhân dân | IV |
Carlos Dotres González | Bộ trưởng Bộ Y tế | IV |
Luis Abreu Mejías | Tổng thư ký của Liên hiệp Giáo dục | IV |
Enith Alerm Prieto | Chủ tịch Tổ chức tiên phong José Martí | IV |
Concepción Campa Huergo | Chủ tịch Viện Finlay | IV |
Juan Escalona Reguera | Viện trưởng Viện kiểm sát Tối cao | IV |
Rosa Elena Simeón Negrín | Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | IV-V-VI (Qua đời năm 2004) |
Nelson Torres Pérez | Bộ trưởng Bộ Đường | IV |
Abel Prieto Jiménez | Bộ trưởng Bộ Văn hóa | IV |
Felipe Pérez Roque | Bộ trưởng Ngoại giao từ năm 1999 | IV-V-VI-VII (Miễn nhiệm 2009) |
Eslinda Orozco | Chủ tịch Hội đồng nhân dân | IV |
Đổi mới trong Hội đồng Nhà nước khóa V (2/1998 - 2/2003)
Họ và tên | Chức vụ kiêm nhiệm | Khóa |
Juan Contino Aslán | Điều phối viên Quốc gia Ủy ban Bảo vệ Cách mạng | V |
Otto Rivero Torres | Bí thư thứ nhất Đoàn Thanh niên Cộng sản đến 2003 - Phó Chủ tịch Hội đồng chính phủ cho đến năm 2009 | V-VI |
Julio Casas Regueiro | Thứ trưởng thứ nhất Các lực lượng vũ trang | V-VI (Phó Chủ tịch VII) |
Roberto Díaz Sotolongo | Bộ trưởng Tư pháp | V |
Caridad Diego Bello | Chủ tịch Ủy ban các Vấn đề Tôn giáo Trung ương Đảng | V |
Carlos Valenciaga Díaz | Chủ tịch Liên đoàn Sinh viên Đại học | V-VI-VII (Miễn nhiệm 2009) |
María Caridad Abreu Ruiz | Chủ tịch thành phố Palmira | V |
Regla Martínez Herrera | V | |
Roberto Fernández Retamar | Chủ tịch Casa de las Américas | V-VI-VII |
José Luis Rodríguez García | Bộ trưởng Bộ Kinh tế | V |
Salvador Valdés Mesa | Bộ trưởng Bộ Lao động - Tổng thư ký Liên đoàn Trung ương Công nhân Cuba từ năm 2007 | V-VII |
Conrado Martínez Corona | Chủ tịch Chính quyền tỉnh La Habana | V |
Sergio Corrieri Hernández | Chủ tịch Viện Hữu nghị nhân dân Cuba | V (Fallecido en 2008) |
Marcos Raúl Aguilera Gueton | Chủ tịch Hiệp hội Dầu Cuba | V |
Đổi mới trong Hội đồng Nhà nước khóa VI (2/2003 - 2/2008)
Họ và tên | Chức vụ kiêm nhiệm | Khóa |
Marta Hernández Romero | Giám đốc Sở Giáo dục tỉnh tại Thành phố La Habana | VI |
Roberto I. González Planas | Bộ trưởng Bộ Công nghệ Thông tin và Truyền thông | VI (Miễn nhiệm năm 2006) |
Nidia Diana Martínez Piti | Giám đốc Bệnh viện Nhi khoa William Soler | VI |
Francisco Soberón Valdés | Thống đốc Ngân hàng Trung ương Cuba | VI-VII (Miễn nhiệm năm 2009) |
Iris Betancourt Telles | Đại diện Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường tại Granma | VI-VII |
María Teresa Ferrer Madrazo | Giáo viên | VI |
Julio Cristhian Jiménez Molina | Chủ tịch Viện Thể thao, Thể dục và Giải trí Quốc gia | VI |
Luis S. Herrera Martínez | Giám đốc Trung tâm Kỹ thuật Di truyền và Công nghệ sinh học | VI-VII |
Pedro Sáez Montejo | Bí thư Thứ nhất Tỉnh ủy La Habana | VI-VII (Miễn nhiệm) |
Đổi mới trong Hội đồng Nhà nước khóa VII (2/2008 - 2/2013)
Họ và tên | Chức vụ kiêm nhiệm | Khóa |
María Yolanda Ferrer Gómez | Tổng thư ký Liên đoàn Phụ nữ Cuba đến tháng 10/2012 | VII |
María del Carmen Concepción González | Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm | VII |
Surina Acosta Brooks | Bí thư Ban Bí thư Liên đoàn Phụ nữ Cuba | VII |
Juan José Rabilero Fonseca | Điều phối viên Quốc gia Ủy ban Bảo vệ Cách mạng đến 2011 | VII |
Leopoldo Cintra Frías | Bộ trưởng các Lực lượng Vũ trang Cách mạng từ 2011 | VII-VIII |
Julio Martínez Ramírez | Bí thư thứ nhất Đoàn Thanh niên Cộng sản đến 2009 | VII (Miễn nhiệm) |
Liudmila Álamo Dueñas | Bí thư thứ nhất Đoàn Thanh niên Cộng sản từ 2009 đến 9/2012 | VII |
Álvaro López Miera | Thứ trưởng thứ nhất các Lực lượng Vũ trang Cách mạng - Tổng tham mưu trưởng Lực lượng Vũ trang Cách mạng | VII-VIII |
Regla Dayamí Armenteros Mesa | Đại diện thành phố tại Santa Clara | VII |
Kirenia Díaz Burke | Chuyên gia của Học viện Finlay | VII |
José M. Miyar Barruecos | Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường đến năm 2011 | VII từ năm 2009 |
Inés María Chapman Vaught | Chủ tịch Viện tài nguyên nước | VII-VIII |
Tania León Silveira | Chủ tịch Hội đồng tỉnh Matanzas | VII-VIII |
Dignora Montano Perdomo | Phó Hiệu trưởng | VII |
Sergio Rodríguez Morales | Viện trưởng Viện nghiên cứu Vi khuẩn nhiệt đới | VII-VIII |
Marino Murillo Jorge | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | VII-VIII |
Isis Angelina Diez Duardo | Phó Chủ tịch Hội đồng tỉnh Las Tunas | VII |
Thực đơn
Hội_đồng_Nhà_nước_Cuba Thành viên qua các thời kỳLiên quan
Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc Hội đồng quốc phòng và an ninh Việt Nam Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Hội đồng Lý luận Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Hội đồng Liên bang (Thụy Sĩ) Hội đồng Bảo hiến Pháp Hội đồng nhân dân Hội đồng Nhân quyền Liên Hợp Quốc Hội An Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hội_đồng_Nhà_nước_Cuba